Bảng chữ cái[1] Hệ_thống_chữ_nổi_tiếng_Việt

Bảng chữ cái chữ nổi tiếng Việt

a

b

c

d

e

f

g

h

i

j

 

k

l

m

n

o

p

q

r

s

t

(viết hoa chữ liền kề)

u

v

x

y

z

đ

(số)

â

ê

ô

ư

ơ

w

ă

◌̉ (hỏi)

◌́ (sắc)

◌̀ (huyền)

◌̃ (ngã)

◌̣ (nặng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

0

(dấu cách)

Các ô nền đậm nằm trong bảng chữ cái chữ nổi tiếng Việt mở rộng.

Quy tắc

Quy tắc viết chữ:

  • Mỗi chữ cái được viết trong một ô Braille;
  • Các chữ cái trong một tiếng được viết liên nhau;
  • Sau mỗi tiếng để cách một ô Braille.
  • Những chữ có thanh điệu, thì các dấu thanh được viết ngay trước nguyên âm.

Ví dụ:

Mànhìnhchữnổi.
(hoa)–m–◌̀–a–nh–◌̀–i–n–hc–h–◌̃–ưn–◌̉–ô–i–(hết)